🔍
Search:
GIÀU TÌNH CẢM
🌟
GIÀU TÌNH CẢM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
정이 넘칠 만큼 매우 다정하다.
1
GIÀU TÌNH CẢM:
Rất giàu tình cảm đến mức tình cảm tràn đầy.
-
Tính từ
-
1
감정이 풍부하다.
1
ĐA CẢM, GIÀU TÌNH CẢM:
Tình cảm phong phú.
-
Tính từ
-
1
마음이 따뜻하고 정이 많다.
1
ĐA TÌNH, GIÀU TÌNH CẢM:
Tấm lòng ấm áp và nhiều tình cảm.
-
Tính từ
-
1
정이 많고 감정이 풍부하다.
1
ĐA TÌNH ĐA CẢM, GIÀU TÌNH CẢM:
Nhiều tình cảm vả gần gũi thân thiện.
-
☆☆
Danh từ
-
1
마음이 따뜻하고 정이 많음.
1
SỰ ĐA CẢM, SỰ ĐA TÌNH, SỰ GIÀU TÌNH CẢM:
Tấm lòng ấm áp và giàu tình cảm.
🌟
GIÀU TÌNH CẢM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
따뜻한 기운이 조금 있다.
1.
ẤM ÁP:
Có chút không khí ấm áp.
-
2.
마음이 다정하다.
2.
ẤM ÁP, TÌNH CẢM:
Tấm lòng giàu tình cảm.
-
Phó từ
-
1.
따뜻한 기운이 조금 있게.
1.
ẤM ÁP:
Có chút không khí ấm áp.
-
2.
마음이 다정하게.
2.
ẤM ÁP, TÌNH CẢM:
Tấm lòng giàu tình cảm.
-
☆
Tính từ
-
1.
정이 넘칠 만큼 매우 다정하다.
1.
GIÀU TÌNH CẢM:
Rất giàu tình cảm đến mức tình cảm tràn đầy.
-
-
1.
겉으로 냉정한 태도를 보이나 실은 감정이 풍부하고 열정적이다.
1.
(NGƯỜI CÓ BÀN TAY LẠNH SẼ CÓ TRÁI TIM ẤM ÁP):
Mặc dù thái độ bề ngoài tỏ ra lạnh lùng nhưng thực chất bên trong lại giàu tình cảm và nhiệt tình.
-
Tính từ
-
1.
날씨나 햇볕이 기분 좋을 만큼 따뜻하다.
1.
SÁNG ĐẸP, ẤM ÁP:
Thời tiết hay ánh nắng ấm áp đến mức làm cho tâm trạng sảng khoái.
-
2.
표정이나 마음이 다정하다.
2.
ẤM ÁP, ĐÔN HẬU:
Nét mặt, tấm lòng giàu tình cảm.
-
Tính từ
-
1.
거짓이나 꾸밈이 없이 순수하고 인정이 많다.
1.
GIẢN DỊ, CHẤT PHÁC:
Thuần khiết và giàu tình cảm mà không giả dối hay màu mè.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
마음이 따뜻하고 정이 많음.
1.
SỰ ĐA CẢM, SỰ ĐA TÌNH, SỰ GIÀU TÌNH CẢM:
Tấm lòng ấm áp và giàu tình cảm.
-
Phó từ
-
1.
마음이 따뜻하고 정이 많게.
1.
MỘT CÁCH TÌNH CẢM, MỘT CÁCH DỊU DÀNG:
Một cách giàu tình cảm và có tâm hồn ấm áp.
-
Tính từ
-
1.
사람의 성격이나 태도가 다정하지 않고 차갑다.
1.
LẠNH NHẠT, LẠNH TANH:
Tính cách hay thái độ của con người không giàu tình cảm mà lạnh lùng.
-
Tính từ
-
1.
너그럽고 인정이 많으며 슬기롭고 덕이 있다.
1.
HIỀN TỪ, NHÂN TỪ, PHÚC HẬU:
Rộng lượng, giàu tình cảm, khéo léo và có đạo đức.